a/ Thông tin chung về đề tài:
Mã số: ĐTĐLCN.33/21.
Kinh phí: 7.200 triệu đồng.
Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ tháng 10/2021 đến tháng 9/2024)
Thời gian gia hạn: 12 tháng (từ tháng 10/2024 đến tháng 9/2025) tại Quyết định số Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 21/8/2025 của Bộ trưởng Bộ KH&CN.
Tổ chức chủ trì: Trường Đại học Quy Nhơn
Các thành viên tham gia thực hiện chính:
| TTT | Họ và tên, học hàm học vị | Chức danh thực hiện đề tài | Tổ chức công tác |
| 1 | PGS.TS. Nguyễn Thị Diệu Cẩm | Chủ nhiệm | Trường Đại học Quy Nhơn |
| 2 | TS. Đặng Nguyên Thoại | Thư ký | Trường Đại học Quy Nhơn |
| 3 | TS. Đinh Quốc Việt | Thành viên chính | Trường Đại học Quy Nhơn |
| 4 | TS. Lê Duy Thanh | Thành viên chính | Trường Đại học Quy Nhơn |
| 5 | TS. Nguyễn Vũ Ngọc Mai | Thành viên chính | Trường Đại học Quy Nhơn |
| 6 | TS. Phạm Thanh Đồng | Thành viên chính | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
| 7 | PGS.TS. Nguyễn Minh Phương | Thành viên chính | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
| 8 | TS. Phan Thị Thùy Trang | Thành viên chính | Trường Đại học Quy Nhơn |
| 9 | TS. Nguyễn Thị Liễu | Thành viên chính | Trường Đại học Quy Nhơn |
| 11 | TS. Trần Thị Thu Hiền | Thành viên chính | Trường Đại học Quy Nhơn |
| 12 | ThS. Lê Thị Cẩm Nhung | Thành viên chính | Trường Đại học Quy Nhơn |
| 13 | PGS.TS. Mai Hùng Thanh Tùng | Thành viên chính | Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM |
| 14 | PGS.TS. Cao Văn Hoàng | Thành viên | Trường Đại học Quy Nhơn |
| 15 | PGS.TS. Nguyễn Phi Hùng | Thành viên | Trường Đại học Quy Nhơn |
| 16 | TS. Trương Minh Trí | Thành viên | Viện Nghiên cứu Hóa và Môi trường Miền Trung, Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
| 17 | TS. Trương Thanh Tâm | Thành viên | Trường Đại học Quy Nhơn |
| 18 | TS. Nguyễn Ngọc Trí | Thành viên | Trường Đại học Quy Nhơn |
| 19 | TS. Nguyễn Thị Lan | Thành viên | Trường Đại học Quy Nhơn |
| 20 | TS. Trần Thị Thu Phương | Thành viên | Trường Đại học Quy Nhơn |
b/ Thời gian, địa điểm dự kiến tổ chức đánh giá, nghiệm thu: giữa tháng 11/2025, tại Bộ KH&CN.
c/ Nội dung báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ (chi tiết trong file PDF kèm theo tại đây)

