I. Thông tin chung về nhiệm vụ:
1. Tên nhiệm vụ:
Khai thác nguồn gen xạ khuẩn (Streptomyces sp. VNUA24, VNUA74 và VNUA116) để sản xuất chế phẩm sinh học kiểm soát bệnh Panama hại chuối.
Mã số: NVQG-2021/ĐT.01
Thuộc:
- Chương trình: Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
2. Mục tiêu nhiệm vụ:
Khai thác sử dụng nguồn gen xạ khuẩn để sản xuất chế phẩm sinh học phòng trừ có hiệu quả nấm Fusarium oxysporum f.sp. cubense gây bệnh Panama hại chuối.
- 03 chủng xạ khuẩn đã tuyển chọn từ bộ sưu tập (Strpetomyces sp. VNUA24, VNUA74 và VNUA116) có hoạt tính đối kháng nấm Fusarium oxysporum f.sp. cubense được giải trình tự toàn bộ hệ gen, định danh đến loài và bảo đảm an toàn sinh học.
- Xác định tối thiểu 03 gen liên quan đến quá trình tổng hợp các hoạt chất có hoạt tính sinh học của 03 chủng xạ khuẩn.
- Xác định và tinh sạch được ít nhất 01 hoạt chất sinh học từ các chủng xạ khuẩn đã tuyển chọn đối kháng với nấm Fusarium oxysporum f.sp. cubense gây bệnh Panama trên chuối.
- 01 quy trình sản xuất chế phẩm sinh học từ các chủng xạ khuẩn đã tuyển chọn
- Sản xuất chế phẩm dạng bột có mật độ đạt ≥2x108 CFU/g.
- 01 mô hình ứng dụng chế phẩm cho cây chuối quy mô 01 ha có hiệu quả phòng trừ bệnh Panama ≥ 65% và hiệu quả kinh tế tăng ≥10%.
- 01 bài báo quốc tế nằm trong hệ thống ISI/Scopus, 02 bài báo đăng tại các tạp chí trong nước. Tham gia đào tạo 1-2 thạc sĩ hoặc nghiên cứu sinh.
- Xây dựng cơ sở dữ liệu của ba chủng xạ khuẩn đã tuyển chọn có khả năng đối kháng với nấm Fusarium oxysporum f.sp. cubense (Streptomyces sp. VNUA24, VNUA74 và VNUA116)
- Xây dựng quy trình và sản xuất được chế phẩm sinh học từ các chủng xạ khuẩn đã tuyển chọn
- Xây dựng được mô hình ứng dụng chế phẩm trên chuối.
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ: PGS. TS. Nguyễn Văn Giang
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
5. Tổng kinh phí thực hiện: 5.300 triệu đồng (Bằng chữ: (Năm tỷ ba trăm triệu đồng chẵn), trong đó:
- Kinh phí từ ngân sách SNKH: 5.300 triệu đồng (Bằng chữ: Năm tỷ ba trăm triệu đồng chẵn),
+Kinh phí khoán: 2.850,0 triệu đồng (Bằng chữ: Hai tỷ tám trăm năm mươi triệu đồng)
+Kinh phí không giao khoán: 2.450,0 triệu đồng (Bằng chữ: Hai tỷ bốn trăm năm mươi triệu đồng)
- Kinh phí huy động từ nguồn khác: 0.0 đồng (bằng chữ: không đồng).
6. Thời gian thực hiện theo Hợp đồng: 36 tháng
Bắt đầu: Từ tháng 3/2021.
Kết thúc: 02/2024
Thời gian thực hiện theo văn bản điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền (nếu có):
- Thời gian thực hiện đề tài được điều chỉnh lần 1 theo Quyết định số 173/QĐ-BKHCN ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: Tháng 03 năm 2021 đến tháng 02 năm 2025.
- Thời gian thực hiện đề tài được điều chỉnh lần 2 theo Quyết định số 155/ QĐ-BKHCN ngày 03 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: Tháng 03 năm 2021 - tháng 11 năm 2025.
7. Danh sách thành viên chính thực hiện nhiệm vụ nêu trên gồm:
TT | Họ và tên | Chức danh thực hiện đề tài | Cơ quan công tác |
| 1 | PGS.TS. Nguyễn Văn Giang | Chủ nhiệm đề tài | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| 2 | PGS.TS. Nguyễn Xuân Cảnh | Thư ký khoa học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| 3 | PGS.TS. Đinh Trường Sơn | Thành viên chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| 4 | TS. Phạm Tuấn Anh | Thành viên chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| 5 | TS. Phùng Thị Thu Hà | Thành viên chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| 6 | PGS.TS. Phạm Hồng Hiển | Thành viên chính | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
| 7 | ThS. Trần Thị Đào | Thành viên chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| 8 | ThS. Nguyễn Quốc Trung | Thành viên chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| 9 | ThS. Phạm Thị Huyền Trang | Thành viên chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| 10 | TS. Nguyễn Thanh Huyền | Thành viên chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| 11 | ThS. Vũ Thị Ly | Thành viên chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| 12 | ThS. Phạm Thị Thu Trang | Thành viên chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| 13 | ThS. Nguyễn Bằng Tuyên | Thành viên chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| 14 | KS. Nguyễn Thị Thu | Thành viên chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| 15 | CN. Phạm Lê Anh Minh | Thành viên chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
II. Nội dung tự đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ:

