I. Thông tin chung về nhiệm vụ:
1. Tên nhiệm vụ, mã số:
- Khai thác và phát triển nguồn gen thực khuẩn thể (Bacteriophage) phục vụ sản xuất chế phẩm sinh học phòng chống một số vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm.
- Mã số: NVQG-2022/ĐT.06
Thuộc:
- Chương trình Bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- Khác (ghi cụ thể):
2.1. Mục tiêu chung:
Khai thác, phát triển và sử dụng hiệu quả nguồn gen thực khuẩn thể (Bacteriophage) có nguồn gốc bản địa để sản xuất chế phẩm sinh học có khả năng diệt vi khuẩn Staphylococcus aureus, Salmonella typhimurium, Bacillus cereus gây ngộ độc thực phẩm, nhằm đảm bảo nguồn thực phẩm sạch, an toàn cho người tiêu dùng.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
- Sàng lọc, định danh và xác định được đặc tính sinh học của các chủng thực khuẩn thể có nguồn gốc bản địa Việt Nam, có khả năng diệt đặc hiệu vi khuẩn Staphylococcus aureus, Salmonella typhimurium, Bacillus cereus gây ngộ độc thực phẩm.
- Xây dựng được cơ sở dữ liệu di truyền, quy trình bảo quản, lưu giữ các chủng giống thực khuẩn thể phân lập được trong điều kiện phòng thí nghiệm.
- Sản xuất được chế phẩm thực khuẩn thể có mật độ 108 PFU/g, hàm ẩm 5-10%, an toàn với người, thời gian bảo quản 12 tháng ở điều kiện 4°C, có khả năng diệt đặc hiệu ≥ 95% vi khuẩn Staphylococcus aureus, Salmonella typhimurium, Bacillus cereus gây ngộ độc thực phẩm.
- Xây dựng được quy trình sản xuất, sử dụng và bảo quản chế phẩm sinh học chứa các chủng thực khuẩn thể kiểm soát hiệu quả vi khuẩn gây bệnh (Staphylococcus aureus, Salmonella typhimurium, Bacillus cereus).
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Mẫn Hồng Phước
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Viện Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
5. Tổng kinh phí thực hiện: 5.200,0 triệu đồng.
Trong đó, kinh phí từ ngân sách SNKH: 5.200,0 triệu đồng.
Kinh phí từ nguồn khác: 0 triệu đồng.
6. Thời gian thực hiện theo Hợp đồng:
Bắt đầu: Tháng 12/2022
Kết thúc: Tháng 12/2025
Thời gian thực hiện theo văn bản điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền: Không
7. Danh sách thành viên chính thực hiện nhiệm vụ nêu trên gồm:[H2]
| Số TT | Họ và tên | Chức danh khoa học, học vị | Cơ quan công tác |
| 1 | TS. Mẫn Hồng Phước | Chủ nhiệm đề tài | Viện Công nghệ sinh học (nay là Viện Sinh học), Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
| 2 | GS.TS. Đồng Văn Quyền | Thư ký khoa học | Viện Công nghệ sinh học (nay là Viện Sinh học), Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
| 3 | TS. Lê Văn Trường | Thành viên thực hiện chính | Viện Công nghệ sinh học (nay là Viện Sinh học), Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
| 4 | TS. Phạm Thị Lành | Thành viên thực hiện chính | Viện Công nghệ sinh học (nay là Viện Sinh học), Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
| 5 | TS. Nguyễn Hồng Minh | Thành viên thực hiện chính | Viện Công nghệ sinh học (nay là Viện Sinh học), Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
| 6 | TS. Nguyễn Thị Minh Phương | Thành viên thực hiện chính | Viện Công nghệ sinh học (nay là Viện Sinh học), Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
| 7 | TS. Nguyễn Thị Phương Trang | Thành viên thực hiện chính | Trung tâm Nghiên cứu ong và nuôi ong nhiệt đới, Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| 8 | Ths. Bùi Thị Thuỳ Dương | Thành viên thực hiện chính | Viện Nghiên cứu hệ gen (nay là Viện Sinh học), Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
| 9 | Ths. Hà Thị Thu | Thành viên thực hiện chính | Viện Nghiên cứu hệ gen (nay là Viện Sinh học), Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
| 10 | Ths. Nguyễn Đình Duy | Thành viên thực hiện chính | Viện Công nghệ sinh học (nay là Viện Sinh học), Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
II. Nội dung tự đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ: (xem trong tệp đính kèm TẠI ĐÂY)

